🔍
Search:
PHONG TỤC
🌟
PHONG TỤC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
당시의 풍속을 그린 그림.
1
TRANH PHONG TỤC:
Bức tranh vẽ phong tục đương thời.
-
Danh từ
-
1
주로 옛날부터 그 사회에 전해 오는 좋은 습관.
1
PHONG TỤC TỐT ĐẸP:
Tập quán tốt đẹp được truyền từ ngày xưa đến xã hội ấy.
-
☆☆
Danh từ
-
1
사회에 속한 사람들에게 옛날부터 전해 오는 생활 습관.
1
PHONG TỤC:
Tập quán sinh hoạt được truyền từ xưa lại cho những người thuộc cùng một xã hội.
-
2
당시의 유행과 습관.
2
PHONG TỤC:
Tập quán và sự lưu hành lúc bấy giờ.
-
☆☆
Danh từ
-
1
풍속과 습관.
1
PHONG TỤC TẬP QUÁN:
Phong tục và tập quán.
-
Danh từ
-
1
나쁜 풍습.
1
HỦ TỤC, PHONG TỤC CỔ HỦ:
Phong tục xấu.
-
Danh từ
-
1
예전부터 내려오는 시대에 뒤떨어진 풍습.
1
TẬP QUÁN CŨ, PHONG TỤC CŨ:
Tập quán rất lâu đời được truyền lại từ ngày xua.
-
Danh từ
-
1
오래전부터 전해 내려오는 습관.
1
LỀ THÓI, THÓI QUEN, PHONG TỤC:
Tập quán từ lâu đời truyền lại.
-
Danh từ
-
1
당시 사회의 풍속을 그린 그림.
1
TRANH PHONG TỤC:
Bức tranh vẽ phong tục của xã hội đương thời.
-
2
(비유적으로) 당시의 유행과 습관을 보여 주는 모습.
2
TRANH ẢNH PHONG TỤC:
(cách nói ẩn dụ) Hình ảnh cho thấy tập quán và sự thịnh hành của đương thời.
-
Danh từ
-
1
옛날의 풍속.
1
PHONG TỤC CỔ:
Phong tục có từ xưa, phong tục xưa.
-
2
예스러운 모습이나 분위기.
2
KIỂU XƯA, PHONG CÁCH XƯA:
Kiểu dáng hay vẻ xưa cũ.
-
Danh từ
-
1
예부터 전해 내려오는 일반인들의 생활 풍속이나 습관.
1
PHONG TỤC DÂN GIAN, TẬP QUÁN DÂN GIAN:
Tập quán hay phong tục sinh hoạt của người dân thường được lưu truyền từ đời xưa.
-
☆
Danh từ
-
1
세상에 널리 통하는 일반적인 풍속.
1
THÔNG TỤC, PHONG TỤC THÔNG THƯỜNG:
Phong tục bình thường, phổ biến rộng rãi trên đời.
-
2
전문적이지 않고 대체로 수준이 낮아 일반 대중에게 쉽게 통할 수 있는 일.
2
THÔNG TỤC:
Việc không mang tính chuyên môn, đại đa số mức độ thấp và có thể dễ dàng được đại chúng thông hiểu.
-
None
-
1
해마다 절기나 달, 계절에 맞추어 하는 여러 가지 놀이나 일.
1
PHONG TỤC THEO MÙA, PHONG TỤC THEO TIẾT TRỜI:
Các loại trò chơi hay công việc phù hợp với tiết khí, tháng hoặc mùa hàng năm.
-
Danh từ
-
1
자연이나 지역의 아름다운 모습.
1
PHONG CẢNH, CẢNH TRÍ:
Hình ảnh đẹp đẽ của tự nhiên hay khu vực.
-
2
어떤 지방이나 계절의 고유하고 독특한 구경거리나 물건.
2
PHONG TỤC VÀ SỰ VẬT:
Đồ vật hoặc cái để nhìn ngắm đặc biệt và là đặc trưng của mùa hay khu vực nào đó.
-
4
꽹과리, 태평소, 소고, 북, 장구, 징 등 풍물놀이에 쓰이는 악기.
4
PUNGMUL; NHẠC CỤ DÂN TỘC:
Nhạc cụ được sử dụng vào trò chơi dân tộc như chiêng, trống bài chòi, trống con, kèn, cồng...
🌟
PHONG TỤC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phụ tố
-
1.
‘풍속’, ‘풍모’, ‘양식’의 뜻을 더하는 접미사.
1.
PHONG, PHONG CÁCH:
Hậu tố thêm nghĩa "phong tục", "phong mạo", "dạng thức".
-
Danh từ
-
1.
일 년 중 밤이 가장 긴 날로 이십사절기의 하나. 12월 22일경이다. 귀신을 쫓기 위해 붉은 팥으로 죽을 쑤어 먹고 문이나 벽에 팥죽을 조금씩 뿌리는 풍습이 있다.
1.
ĐÔNG CHÍ:
Một trong 24 tiết khí, là ngày có đêm dài nhất trong năm, nhằm khoảng ngày 22 hay 23 tháng 12. Có phong tục nấu cháo đậu đỏ ăn và rải một ít cháo đậu đỏ lên cửa hay tường để đuổi ma quỷ.
-
Danh từ
-
1.
낡은 제도나 풍습 등을 없애고 외국의 발전된 문화를 받아들이려는 생각.
1.
TƯ TƯỞNG KHAI HÓA:
Suy nghĩ muốn tiếp nhận văn hóa phát triển của nước ngoài, xóa bỏ phong tục hay chế độ cũ lạc hậu.
-
Động từ
-
1.
종교 또는 관습적인 이유로 어떤 일이 하면 안 되거나 피해야 한다고 여겨지다.
1.
BỊ CẤM KỊ:
Việc nào đó bị cho là phải tránh hoặc không được làm vì lý do mang tính phong tục hay tôn giáo.
-
Động từ
-
1.
오래된 풍속, 관습, 조직, 방법 등이 완전히 바뀌어서 새롭게 되다.
1.
ĐƯỢC ĐỔI MỚI, ĐƯỢC CÁCH TÂN:
Những phong tục, tập quán, tổ chức, phương pháp đã trở nên lỗi thời v.v... thay đổi một cách hoàn toàn và trở nên mới mẻ.
-
Động từ
-
1.
종교 또는 관습적인 이유로 어떤 일을 하지 않거나 피하다.
1.
CẤM KỊ:
Tránh hoặc không làm điều gì đó vì lý do phong tục hay tôn giáo.
-
2.
치료 등의 의학적인 이유로 어떤 행위나 음식을 금하다.
2.
KIÊNG CỮ:
Cấm ăn uống hay hành vi nào đó vì lý do thuộc về y học như chữa trị…
-
Động từ
-
1.
높은 이상이나 종교적 믿음이 없이 세상의 일반적인 풍속에 물들어 가다.
1.
BỊ TRẦN TỤC HÓA, BỊ THẾ TỤC HÓA:
Bị cảm hóa bởi phong tục bình thường của thế gian mà không có lý tưởng cao xa hay niềm tin tôn giáo. tưởng cao xa.
-
None
-
1.
조선 말기에, 시대에 뒤떨어진 사상과 풍속을 버리고 새로운 문화를 수용할 것을 주장한 사회적 운동.
1.
PHONG TRÀO KHAI HOÁ:
Phong trào mang tính xã hội chủ trương xoá bỏ những tư tưởng và phong tục lạc hậu, ứng dụng văn hoá mới vào cuối thời kỳ Joseon.
-
Định từ
-
1.
높은 이상이나 종교적 믿음이 없이 세상의 일반적인 풍속을 따르는.
1.
MANG TÍNH TRẦN TỤC, MANG TÍNH THẾ TỤC:
Theo phong tục bình thường của thế gian mà không có lý tưởng cao xa hay niềm tin tôn giáo.
-
Danh từ
-
1.
당시의 풍속을 그린 그림.
1.
TRANH PHONG TỤC:
Bức tranh vẽ phong tục đương thời.
-
Danh từ
-
1.
도덕, 풍속, 문화 등이 어지러워짐.
1.
SỰ BÊ THA, SỰ ĐỒI TRỤY, SỰ SUY ĐỒI:
Việc đạo đức, phong tục, văn hóa... trở nên lộn xộn.
-
Danh từ
-
1.
도덕, 풍속, 문화 등이 어지러워져 건전하지 못한 상태. 또는 그런 태도.
1.
TRẠNG THÁI BÊ THA, TÌNH TRẠNG BỆ RẠC, LỐI SỐNG ĐỒI TRỤY, DẠNG SUY ĐỒI, KIỂU TRỤY LẠC:
Trạng thái đạo đức, phong tục hay văn hóa trở nên lộn xộn và không thể lành mạnh. Hoặc thái độ như vậy.
-
Danh từ
-
1.
예부터 전해 내려오는 일반인들의 생활 풍속이나 습관.
1.
PHONG TỤC DÂN GIAN, TẬP QUÁN DÂN GIAN:
Tập quán hay phong tục sinh hoạt của người dân thường được lưu truyền từ đời xưa.
-
Danh từ
-
1.
한 민족의 일상생활이나 풍속을 그린 그림.
1.
TRANH DÂN GIAN:
Bức tranh vẽ phong tục hay sinh hoạt thường ngày của một dân tộc.
-
Danh từ
-
1.
일반인들의 생활 속에서 생겨난 풍속과 정서에 따라 행해지고 전해 내려오는 춤.
1.
MÚA DÂN TỘC:
Điệu múa thực hiện theo tâm tư tình cảm và phong tục sinh ra từ trong cuộc sống của những người dân thường và được lưu truyền.
-
Danh từ
-
1.
문화나 풍속 등이 전혀 다른 남의 나라 땅.
1.
ĐẤT NƯỚC KHÁC, XỨ NGƯỜI:
Đất nước của người khác có văn hóa, phong tục... hoàn toàn khác.
-
Định từ
-
1.
예전의 습관, 풍습, 예절 등을 그대로 따르는.
1.
MANG TÍNH TẬP TỤC:
Theo đúng như tập quán, phong tục, lễ nghi… trước đây.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 곳의 경치, 상황, 풍속 등을 찾아가서 구경함.
1.
SỰ THAM QUAN, CHUYẾN DU LỊCH:
Việc tìm đến ngắm nhìn phong cảnh, hiện trạng hay phong tục tập quán của một nơi nào đó.
-
Định từ
-
1.
한 사회에서 오랫동안 지켜진 질서나 풍습에 따른.
1.
MANG TÍNH TẬP QUÁN:
Theo phong tục hoặc trật tự được giữ gìn lâu đời trong một xã hội.
-
Danh từ
-
1.
사람을 잡아먹는 풍습을 가진 종족.
1.
TỘC ĂN THỊT NGƯỜI:
Tộc người có phong tục bắt người ăn thịt.